Có 1 kết quả:

免身 miễn thân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà đẻ con gọi là “miễn thân” 免身.
2. Miễn trừ hình phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về đàn bà vừa sinh đẻ xong.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0